- Ghi âm analog
Kết nối 2 dây trở kháng cao Hi-Z FXS/FXO.
Hiển thị số gọi: FSKR, DTMF.
- Ghi âm VoIP
Cổng nối RJ45 (8P8C).
Chuẩn giao tiếp SIP qua UDP (RFC3261, RFC2976, RFC2833). SDP (RFC3264). H.323 qua UDP hoặc TCP (ITU-T. H.323, ITU-T H.225, ITU-T, H.245). RTP (RFC 3550). Tait VRP . Hytera DMR . Omnitronics IP
Mã hóa: G.711 (A hoặc μ-law), 8000Hz, 64Kbps, mono.
- Mã hóa giọng nói
HQVQ, 8000Hz, 7,9Kbps, mono Speex Q8, 8000Hz, 15Kbps, MP3, 8000Hz, 24Kbps, mono.
G.711 A-law, 8000Hz, 64Kbps, G.711 U-law, 8000Hz, 64Kbps,
- Định dạng tệp âm thanh
Total Recall VR (.trc). Microsoft Wave (.wav). MPEG Audio layer-3 (.mp3).
- Dung lượng tối đa
Giao diện đơn: 72 kênh analog hoặc 90 kênh VoIP/RTP.
Giao diện kết hợp: 72 kênh analog và 90 VoIP/RTP
- Kích hoạt ghi âm analog
Điện áp gác máy (off-hook) có 6 mức: 30V, 25V, 20V, 15V, 10V và 5V.
VOX có 6 mức tín hiệu: -20dB, -24dB,-28dB, -32dB, -36dB và -40dB.
- Kích hoạt ghi âm VoIP
SIP VoIP, H.245, RTP Unicast và RTP Multicast.
- Ghi âm PIP tone
1,4KHz. Chỉ các kênh analog.
Có thể lựa chọn kênh và cấp độ.
- Hệ điều hành
Linux CentOS 6.4.
- Lưu trữ
Ổ cứng AV-GP SATA: 1 triệu giờ MTBF và lên tới 600.000 giờ lưu trữ cuộc gọi.
- Thiết bị lưu trữ
Ổ đĩa CD/DVD/Blu-ray (CD-R, DVD+RW và BD-RE).
- Thiết bị lưu trữ bên ngoài
Ổ đĩa mạng TCP/IP: 250.000 cuộc gọi mỗi phiên lưu trữ, lên đến giới hạn lưu trữ.
Lưu trữ trên USB (USB key, USB HDD).
- Giao diện mạng
Ethernet 2x100Mbps.
Đồng bộ hóa thời gian qua NTP.
Giao diện cảnh báo qua SNMP.
Giao diện SMDR qua TCP/IP.
- Giao diện âm thanh
Tích hợp sẵn loa bên trong.
Jack ngõ ra 3,5mm.
- Vỏ máy
Thép kẽm có mặt tráng nhám.
- Màn hình
Màn hình LCD TFT màu 130 x 97mm, có đèn nền.
- Kích thước & trọng lượng
220H(5U) x 480W x 230Dmm/10Kg.
- Nguồn điện
90 – 260 VAC, 50 – 75Hz.
Tùy chọn nguồn PSU cảm biến tự động hoán đổi nóng 2 nguồn 400W + 400W.
Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy yêu cầu của khách
|